| |
|
|
| |
 |
|
| |
  |
|
| |
|
|
| |
Ngũ sắc bổng
|
Bản tân truyện | 80 tranh |
Vẽ tranh: Ngỗi Cương |
|
| |
Hà Tiến chiêu binh
|
Bản tân truyện | 80 tranh |
Vẽ tranh: Vương Chí Cường |
|
| |
Đổng Trác loạn chính
|
Bản tân truyện | 80 tranh |
Vẽ tranh: Hoàng Thế Kiệt |
|
| |
Vườn Ôn Minh
|
Bản tân truyện | 92 tranh |
Vẽ tranh: Thân Hải Đào |
|
| |
Thiên đô Tràng An
|
Bản tân truyện | 80 tranh |
Vẽ tranh: Vương Chí Cường |
|
| |
Khởi binh đất Trần Lưu
|
Bản tân truyện | 80 tranh |
Vẽ tranh: Ngỗi Cương |
|
| |
Hội minh Toan Tảo
|
Bản tân truyện | 80 tranh |
Vẽ tranh: Ngỗi Cương |
|
| |
Hòa giải Quan Đông
|
Bản tân truyện | 78 tranh |
Vẽ tranh: Ngỗi Cương |
|
| |
Bảo toàn ba thành
|
Bản tân truyện | 89 tranh |
Vẽ tranh: Ngỗi Cương |
|
| |
Bắc đầu Viên Thiệu
|
Bản tân truyện | 78 tranh |
Vẽ tranh: Vương Chí Cường |
|
| |
Hai lần đánh Nhữ Nam
|
Bản tân truyện | 86 tranh |
Vẽ tranh: Lý Vĩ |
|
| |
Núi Tam Công
|
Bản tân truyện | 80 tranh |
Vẽ tranh: Mộc Phật |
|
| |
Bình định Liêu Đông
|
Bản tân truyện | 80 tranh |
Vẽ tranh: Mộc Phật |
|
| |
Vương Lăng vọng miếu
|
Bản tân truyện | 78 tranh |
Vẽ tranh: Vương Chí Cường |
|
| |
Bình phản Tây Lăng
|
Bản tân truyện | 78 tranh |
Vẽ tranh: Mộc Phật |
|
| |
|
|
| |
DỊCH VÀ CHẾ TÁC: TRẦN ĐÌNH CHIẾN  |
|
| |
|
|
| |
|
|